BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC ĐI INDONESIA
HCE GROUP phục vụ khách hàng với dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc - Indonesia với 2 tuyến vận chuyển chính: đường bay và đường biển. Cước phí và thời gian vận chuyển được chúng tôi cung cấp ngay bên dưới, bạn vui lòng tham khảo thêm:
GHI CHÚ:
1. Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2024
2. Đối với tất cả các sản phẩm có nhãn hiệu / nhái nhãn hiệu, tính thêm 300 tệ/m3 và 1 đơn tối thiểu là 1m3 dưới 1m3 báo giá theo từng lô
3. Phương pháp tính trọng lượng, vận chuyển 500KG bằng 1CBM, khối lượng hàng m3 và khối lượng thực tế lấy hóa đơn lớn hơn, hàng nặng sẽ được tư vấn riêng
4. Điện thoại di động và máy tính được báo giá riêng, giá trị cao có thể mua bảo hiểm .Vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để được báo giá chi tiết.
5. Khách hàng hợp tác lần đầu cần cung cấp thông tin nhận dạng (CMND hoặc giấy phép kinh doanh + thông tin liên hệ, v.v.). Khi hàng đã vào kho, HCE GROUP cho rằng khách hàng đã đọc và đồng ý với thỏa thuận trên.
LOẠI HÀNG | Dưới 11 kg | 11 - 300 kg | Trên 300 kg |
LOẠI 1: HÀNG THƯỜNG | 95.5 tệ/kg | 90.5 Tệ/kg | 87.5 Tệ/kg |
HÀNG NHẠY CẢM | 98 TỆ/KG | 93 Tệ/kg | 90 Tệ/kg |
HÀNG ĐẶC BIỆT | 113 TỆ/KG | 108 Tệ/KG | 105 Tệ/KG |
HÀNG KHÓ | 108 TỆ/KG | 103 Tệ/ KG | 100 Tệ/KG |
Thời gian vận chuyển: 6-8 ngày
LOẠI HÀNG | CHI TIẾT | GIÁ |
LOẠI 1: HÀNG THƯỜNG | Phụ kiện điện thoại di động, phụ kiện máy, quần áo không fake, đồ gia đình không điện... | 1.900 Tệ/M3 |
LOẠI 3: HÀNG NHẠY CẢM 2 | Máy móc; đồ điện cỡ lớn | 2.350 Tệ/M3 |
LOẠI 2: HÀNG NHẠY CẢM 1 | Đồ gia dụng có điện; đồ đạc; máy móc | 2.350 Tệ/M3 |
LOẠI 6: HÀNG MỸ PHẨM | hàng mỹ phẩm: kem dưỡng da, serum... | 2.900 tệ/m3 |
LOẠI 4: HÀNG MAY MẶC THƯỜNG | Quần áo, đồ may mặc thường | 2.950 tệ/m3 |
LOẠI 5: HÀNG MAY MẶC ĐẶC THÙ | Vải, đồ may mặc đặc thù | 3.150 tệ/m3 |
LOẠI 7: HÀNG THỰC PHẨM | Các mặt hàng thực phẩm | 3.150 tệ/m3 |
LOẠI 8: HÀNG HÓA CHẤT | Hàng hóa chất | 3.350 tệ/m3 |
TRUNG QUỐC - INDONESIA BAO THUẾ (RMB) - HÀNG AIR
TRUNG QUỐC - INDONESIA BAO THUẾ (RMB) - BIỂN THƯỜNG
Thời gian vận chuyển: 25 - 30 ngày
1. LƯU Ý VỀ HÀNG HÓA
Các sản phẩm bị cấm vận chuyển: rượu, vũ khí, thuốc men, thuốc lá, các sản phẩm mà quốc gia có quy định cấm vận chuyển các sản phẩm xuất nhập khẩu.
Với các mặt hàng dễ vỡ: đóng gói theo đúng tiêu chuẩn của từng loại hàng hóa, hộp bên ngoài ghi nhãn các mặt hàng dễ vỡ. Nếu khi vận chuyển có xảy ra hư hỏng; trong quá trình vận chuyển HCE GROUP sẽ không bồi thường.
2. LƯU Ý VỀ VẬN CHUYỂN
Tổng thời gian thông thường ở Indonesia bằng đường biển là khoảng 20-27 ngày (thời gian khó khăn sẽ được thông báo trước khi vận chuyển)
Khu vực giao hàng miễn phí: toàn thành phố Jakarta (phí giao hàng ngoài Jakarta sẽ được bộ phận chăm sóc khách hàng tính riêng)
Thời gian nhận kho (thứ 2 đến chủ nhật 09: 00-18: 00), hàng sẽ đến kho khoảng 3 ngày sẽ được xếp cont.
3. BẢO HIỂM HÀNG HÓA
a. Hàng hóa bị mất mát sẽ được bồi thường gấp 3 lần cước vận chuyển. Hàng hóa hư hỏng, chậm trễ, báo cáo sai sự thật và báo cáo che giấu sẽ không được bồi thường
b. Phí bảo hiểm được mua là 5% giá trị hàng hóa, chỉ bảo hiểm mất mát hàng hoá, không bao hiểm tổn thất, Giá trị hàng bao nhiêu đền bấy nhiêu.
c. Điện thoại di động và máy tính được báo giá riêng, giá trị cao có thể được bảo hiểm.Vui lòng liên hệ HCE GROUP để được tư vấn cụ thể.
ĐƯỜNG BAY
ĐƯỜNG BIỂN THƯỜNG
LƯU Ý:
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/05/2024
- Một lô thấp nhất là 3kg, dưới 3kg tính phí của 3Kg
- Các mặt hàng mà HCE từ chối nhận là: hàng nguy hiểm/quốc gia cấm xuất khẩu, hạn chế hàng dễ hư hỏng/ tiền giấy / hóa đơn và các mặt hàng khác.
- Yêu cầu bao giá riêng đối với thực phẩm, mỹ phẩm, các sản phẩm chất lỏng và có dầu.
- Toàn bộ điện thoại di động và máy tính được báo giá riêng, giá trị cao có thể được bảo hiểm .Vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để được báo giá chi tiết.
LOẠI HÀNG | CHI TIẾT | GIÁ |
LOẠI 3: NHẠY CẢM 2 (máy móc, đồ điện cỡ lớn,..) | Vải, đồ may mặc đặc thù | 2900 tệ/m3 |
LOẠI 1: HÀNG THƯỜNG | Đồ gia dụng có điện; đồ đạc; máy móc | 2900 tệ/m3 |
LOẠI 2: NHẠY CẢM 1 (máy móc, đồ điện) | Máy móc; đồ điện cỡ lớn | 2900 tệ/m3 |
LOẠI 6: HÀNG MỸ PHẨM | hàng mỹ phẩm: kem dưỡng da, serum... | 3150 tệ/m3 |
LOẠI 7: Hàng thực phẩm | Các mặt hàng thực phẩm | 3400 tệ/m3 |
LOẠI 8: Hàng hóa chất | Hàng hóa chất | 3400 tệ/m3 |
LOẠI 5: Hàng may mặc đặc thù | Quần áo, đồ may mặc thường | 3600 tệ/m3 |
LOẠI 4: Hàng may mặc thường | Phụ kiện điện thoại di động, phụ kiện máy, quần áo không fake, đồ gia đình không điện... | 3600 tệ/m3 |
ĐƯỜNG BIỂN NHANH
TRUNG QUỐC - INDONESIA BAO THUẾ (RMB) - BIỂN NHANH
Thời gian vận chuyển: 18 - 24 ngày